Kể từ khi sự phun trào của sự căng thẳng của Ảrập Xêút đối với sự biến mất của một nhà báo nổi tiếng của Ảrập Xêút đã gây lo ngại về nguồn cung, cân bằng những lo ngại về triển vọng nhu cầu dài hạn, giá dầu ổn định. Trong khi vàng sẵn sàng đi xuống bởi xu hướng tăng trở lại của thị trường chứng khoán. Khi phân tích diễn biến của vàng tương lai và dầu thô WTI, tôi thấy những động thái hướng ngược lại đã sẵn sàng trở nên dốc hơn trong một vài phiên giao dịch tới.
Tôi thấy rằng các nhà đầu tư cuồng vàng sẽ giữ sự quan sát tại biên bản cuộc họp tháng 9 của Fed, qua đó kì vọng sự di chuyển lên thêm đối với hợp đồng tương lai vàng, nếu biên bản của Fed đưa ra một số gợi ý nhẹ nhàng về lãi suất trong tương lai gần. Chúng ta hãy xem các biểu đồ sau đây, những gì tôi mong đợi từ Vàng và Dầu thô.

Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK Việt sáng 17/10: VN-Index vượt mốc 970 điểm
12:42 PM 17/10
Vàng trong nước ngược chiều vàng thế giới
11:43 AM 17/10
Donald Trump: “Fed là mối đe dọa lớn nhất của tôi”
10:19 AM 17/10
FXTM: Vàng trở lại như một xu thế tất yếu
09:54 AM 17/10
Giá USD tăng nhẹ
09:47 AM 17/10
Venezuela loại đồng USD khỏi thị trường hối đoái
08:26 AM 17/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |