Cập nhật lúc 11h36 ngày 20/10/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,46 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,69 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 35,71 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,59 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,64 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,58 – 35,64 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,47 – 35,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,59 – 36,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h36 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1264,18/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,62 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/10 lúc 11h36 chưa kể thuế và phí).
Hôm cuối tuần rồi, giá vàng trong nước gần như dậm chân tại chỗ từ đầu ngày cho tới cuối phiên. Tập đoàn DOJI cho rằng, xu hướng tăng giảm nhẹ kèm theo những diễn biến đi ngang trong những phiên trở lại đây khiến thị trường vàng luôn duy trì những giao dịch lẻ tẻ và kém sôi động.
“Có thể đối với nhà đầu tư đã mua vào ở thời điểm giá thấp vẫn không ngừng kỳ vọng vào sự khởi sắc trong ngắn hạn của giá vàng. Trong khi nhiều nhà đầu tư ở phân khúc khác, thể hiện sự thận trọng và chờ đợi các xu hướng rõ ràng trong tuần mới này để lựa chọn tham gia thị trường”, DOJI nhận định và cho biết, chốt phiên cuối tuần rồi, lượng khách mua vàng vào chiếm 60% tổng giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |