Tỷ giá trung tâm ngày 26/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.717 đồng, tăng 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (25/9). Mức cao kỷ lục mới này đã xô đổ chính kỷ lục của tỷ giá trung tâm vừa được thiết lập ngày hôm qua, ở mức 22.715đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.346 đồng (tăng 6 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.398 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.036 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h15 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng cũng đồng loạt tăng theo tỷ giá trung tâm.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.300-23.380 đồng/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng hôm qua.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.310-23.390 đồng/USD, tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.280-23.390 đồng/USD, tăng 5 đồng ở chiều mua vào và 10 đồng ở chiều bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.285-23.385 đồng/USD, tăng 6 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào-bán ra, đang niêm yết giá USD ở mức 23.290-23.390 đồng/USD.
Đầu phiên giao dịch ngày 26/9 (giờ Việt Nam), trên thị trường thế giới, chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm nhẹ và đứng ở mức 94,06 điểm, giảm 0,10 điểm.
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1784 USD; 112,83 yen đổi 1 USD và 1,3151 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 09h35 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.410 đồng/USD và bán ra là 23.430 đồng/USD, giảm 30 đồng ở chiều mua vào và giảm 40 đồng ở chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |