Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 20/9 (cập nhật) 14:10 20/09/2018

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 20/9 (cập nhật)

Mặc dù “Chiến tranh thương mại” là cụm từ liên tục được nhắc đến trên báo chí trong thời gian qua nhưng tác động của nó đến các thị trường gần như đã như suy giảm đáng kể so với trước.

Ngay sau khi Trung Quốc đáp trả thuế lên 60 tỷ USD hàng hóa Mỹ, Tổng thống Donald Trump cũng lập tức tuyên bố sẵn sàng áp thuế quan trừng phạt lên toàn bộ hàng hóa Trung Quốc nhập khẩu vào Mỹ hàng năm. Bộ trưởng Thương mại Mỹ Wilbur Ross nói Mỹ đang kiện Trung Quốc tại Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) và hành động này nhận được sự ủng hộ của Nhật Bản, Liên minh châu Âu (EU). Nguồn tin cho biết, Bắc Kinh đang xem lại kế hoạch cử một phái đoàn do Phó thủ tướng Lưu Hạc dẫn đầu sang Washington để đàm phán với Bộ trưởng Tài chính Mỹ Steven Mnuchin.

Khi triển vọng trong quan hệ Trung – Mỹ đang dần tắt thì ở một diễn biến khác, quan hệ Mỹ – Triều lại là một điểm sáng lạc quan. Ngoại trưởng Mỹ Mike Pompeo đã mời Ngoại trưởng Triều Tiên Ri Yong Ho tới gặp ở New York vào tuần tới sau khi ông Kim Jong Un nói sẽ từ bỏ hoàn toàn khu thử tên lửa Tongchang-ri trước sự hiện diện của các thanh sát viên Mỹ và quốc tế. Đây được xem là một bước tiến mới cho quá trình phi hạt nhân hóa một cách hoàn toàn, không thể đảo ngược và được kiểm chứng trên bán đảo Triều Tiên, đúng như những gì Mỹ mong muốn.

Eximbank – Chiến lược giao dịch vàng

Bán 1210

Mục tiêu 1195

Vninvest – Chiến lược giao dịch vàng

Pivot: 1205.03

Chiến lược giao dịch:

Buy : 1203    SL: 1196      TP: 1211

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1208 – 1211 – 1215

Mức hỗ trợ:      1202 – 1197 – 1193

giavangvn.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,745 145 25,845 145

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146