Tỷ giá trung tâm ngày 20/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.705 VND, giảm 5 đồng so với mức công bố sáng hôm qua (19/9).
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện vẫn mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) nhưng bán ra ở mức 23.336 đồng (tăng 5 đồng).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.385 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.025 VND/USD.
Mặc dù tỷ giá trung tâm đã “hạ nhiệt” nhưng khảo sát lúc 8h30 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng lại đồng loạt tăng so với khảo sát sáng hôm qua.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.260-23.340 đồng/USD, tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
BIDV đang niêm yết giá USD ở mức 23.265-23.345 đồng/USD, tăng 15 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.240-23.350 đồng/USD, tăng 40 đồng ở chiều mua vào và 25 đồng ở chiều bán ra.
VietinBank đang niêm yết giá USD ở mức 23.251-23.351 đồng/USD, tăng 28 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank đang niêm yết giá USD ở mức 23.250-23.350 đồng/USD, tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 20/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếptục giảm nhẹ và đứng ở mức 94,64 điểm, tăng 0,25 điểm so với hôm qua (19/9).
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1657 USD; 112,29 yen đổi 1 USD và 1,3125 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 9 giờ 25 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.370 đồng/USD và bán ra ở mức 23.400 đồng/USD, giảm 20 đồng ở chiều mua so với chiều hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |