Eximbank – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 20/10
Loading...
Tâm điểm chú ý của thị trường hôm nay sẽ tập trung vào kết quả cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB). Các nhà phân tích dự báo sẽ không có sự thay đổi đáng kể nào trong chính sách tiền tệ của ECB. Sự chú ý của thị trường sẽ tập trung vào vấn đề liệu ECB có thông báo gia hạn chương trình nới lỏng định lượng (QE) hay không.
Chiến lược giao dịch:
Mua 1266
Mục tiêu 1278
Dừng lỗ 1260
VNINVEST – Chiến lược giao dịch Vàng ngày 20/10
Pivot: 1269.23
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1268 SL :1260 TP: 1279
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1274 – 1280 – 1287
Mức hỗ trợ: 1261 – 1253 – 1248
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng vẫn là khoản đầu tư hấp dẫn, giá có thể tăng chạm $1420/oz trong quý IV – Sucden
01:48 PM 20/10
Vàng trong nước tăng chậm hơn thế giới
11:21 AM 20/10
Ngày 20/10: TGTT giảm thêm 6 đồng về 22005 VND/USD
09:36 AM 20/10
Bảng giá vàng 9h sáng 20/10: Vàng SJC tăng theo thế giới
08:55 AM 20/10
Xăng sẽ “chạm” mức 17.000 đồng/lít vào ngày 20/10?
08:24 AM 20/10
Số liệu chốt phiên Mỹ 19/10 đêm qua
07:32 AM 20/10
Muốn thành triệu phú, hãy làm 11 điều này
11:38 PM 19/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |