Những mâu thuẫn giữa Mỹ và Trung Quốc chưa hạ nhiệt thì ngày 30/8, tổng thống Trump phát tín hiệu Liên minh Châu Âu (EU) có thể sẽ là mục tiêu chiến tranh thương mại tiếp theo. Tuyên bố này cho thấy rõ vì sao ông Trump vẫn bị xem là một nhà thương lượng hay thay đổi, đồng thời đặt ra câu hỏi liệu cuộc đàm phán thương mại Mỹ – Trung có thể mang lại kết quả. Ngày 31/8, Trung Quốc kêu gọi chính quyền Tổng thống Donald Trump không triển khai kế hoạch áp thuế quan bổ sung lên thêm 200 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc sau khi ông Trump phát tín hiệu có thể thực hiện kế hoạch trong tuần này.
Kết quả khảo sát lấy ý kiến doanh nghiệp về kế hoạch đánh thuế 200 tỷ USD hàng Trung Quốc của Mỹ sắp được công bố sẽ là căn cứ quan trọng cho cho ông Trump quyết định có tiếp tục áp thuế không. Những tin tức này sẽ là những gì mà nhà đầu tư mong chờ nhất bên cạnh PMI sản xuất của Mỹ công bố hôm nay dự báo thấp hơn kỳ trước.
Bán 1200
Mục tiêu 1190
Dừng lỗ 1205

Pivot: 1201.09
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1198 SL: 1190 TP: 1208
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1203 – 1208 – 1212
Mức hỗ trợ: 1200 – 1196 – 1191
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Giá vàng SJC cao hơn vàng thế giới 3,14 triệu đồng/lượng
11:41 AM 04/09
DailyForex: Dự báo giá vàng tháng 9/2018
10:34 AM 04/09
Tuần này: USD tiếp tục là nhân tố chính điều hướng giá vàng
09:44 AM 04/09
Tỷ giá trung tâm bật tăng sau kỳ nghỉ lễ 2/9
09:40 AM 04/09
5 đồng tiền đang mất giá nhiều nhất
08:22 AM 04/09
TTCK: Thị trường tiếp tục giằng co mạnh
07:16 AM 04/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |