Hiện mỗi ounce vàng giao ngay đang được bán với giá $1253/oz, không thay đổi nhiều so với sáng nay. Tuần trước, thị trường đã để mất 0.6% và rơi xuống mức thấp $1,247.01- thấp nhất kể từ ngày 7/10.
“Bởi vì khả năng nâng lãi suất vào tháng 12 gia tăng, xu hướng giá vàng đang nghiêng về phía giảm. Tuy nhiên, trong ngắn hạn, chúng tôi nghĩ rằng thị trường sẽ có bước điều chỉnh kỹ thuật nhẹ”- Jiang Shu, chuyên gia phân tích tại Shandong Gold Group chia sẻ.
Ông Shu kỳ vọng quý kim sẽ chạm $1,270 trong ngắn hạn trước khi đối mặt với đà bán tháo mạnh mẽ bởi triển vọng lãi suất Mỹ.
“Vẫn còn một khoảng thời gian dài trước khi nâng lãi suất”- ông nói thêm.
Báo cáo mới đây cho thấy giá nhà sản xuất tháng 9 tại Mỹ đã tăng mạnh nhất kể từ tháng 12/2014 trong khi doanh số bán lẻ lấy thêm 0.6% sau khi giảm 0.2% trong tháng 8. Rõ ràng thông tin kinh tế khả quan từ Mỹ sẽ gây áp lực lên vàng do giới đầu tư kỳ vọng nhiều hơn vào một mức lãi suất tăng, khi ấy, chi phí cơ hội của việc nắm giữ các tài sản phi lợi tức giống như vàng sẽ tăng lên.
“Mặc dù không nhiều chất xúc tác vào lúc này, vàng vẫn đang cố gắng tìm kiếm sức hấp dẫn nhỏ tại thị trường Trung Quốc”- một trader tại Trung Quốc chia sẻ.
Trên thị trường tiền tệ, chỉ số US Dollar đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với các đồng tiền khác đang đi ngang quanh 98.016 sau khi chạm mức cao 98.169.
Phân tích kỹ thuật
Giá vàng tiếp tục dao động trên ngưỡng hỗ trợ 1249.94, cần phải chú ý rằng đường stochastic đang hướng lên trên để hình thành động lực khả quan mà chúng ta đã chờ đợi từ lâu nhằm tìm lại xu hướng tăng giá, nhắm mục tiêu 1297.74.
Thị trường cần chạm 1264.85 thì mới gỡ bỏ được áp lực giảm được hình thành bởi EMA50, tiếp đó là các mục tiêu tăng giá nhắm 1375.00 trên cơ sở ngắn hạn. Đừng quên rằng phá thủng 1249.94 sẽ cản trở quan điểm khả quan trong ngắn hạn và đẩy thị trường về 1211.31 trước khi hình thành bất cứ nỗ lực đi lên nào.
Phạm vi giao dịch trong ngày kỳ vọng từ ngưỡng hỗ trợ 1240.00 tới ngưỡng cản 1280.00.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |