Loading... Cập nhật lúc 11h20 ngày 17/10/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 35,40 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,65 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 35,67 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 35,53 triệu đồng/lượng (mua vào) – 35,60 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 35,54 – 35,61 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 35,45 – 35,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 35,53 – 36,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1254,06/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,87 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 17/10 lúc 11h22 chưa kể thuế và phí).
Ghi nhận của Công ty PNJ cho biết, hiện nay các nhà đầu tư vẫn duy trì sự chờ đợi và dè dặt trước khá nhiều thông tin cả tích cực lẫn tiêu cực tác động lên thị trường vàng.
Trong khi đó, theo Tập đoàn DOJI, trong phiên cuối tuần, giá vàng ít có sự điều chỉnh. Không khí ảm đạm của thị trường ảnh hưởng không nhỏ tới tâm lý người nắm giữ vàng. Do đó, thị trường giao dịch hiện nay chủ yếu là khách hàng thăm dò chứ chưa có động thái cụ thể. “Cảm giác chông chênh và lo ngại rủi ro dường như vẫn chưa phai mờ trong suy nghĩ của những người đang sở hữu vàng trong tay”, Tập đoàn DOJI nhìn nhận.
Riêng tuần này, đại diện DOJI cho rằng, với những nhận định lạc quan từ đa số nhà phân tích, thị trường vàng kỳ vọng giao dịch khởi sắc hơn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |