Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng phiên đầu tuần 10:00 30/07/2018

Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng phiên đầu tuần

Tỷ giá trung tâm được điều chỉnh tăng trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay không có nhiều biến động so với cuối tuần trước.

Tỷ giá trung tâm ngày 30/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.659 đồng, tăng 10 đồng so với mức công bố cuối tuần trước.

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.339 đồng và tỷ giá sàn là 21.979 đồng.

Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng không có nhiều biến động.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 30/7

Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.210-23.290 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.220 -23.300 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 2 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.210-23.290 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.210-23.300 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều bán ra, so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.210-23.290 đồng/USD (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.200-23.280 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 28/7.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 30 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.430 đồng/USD và bán ra ở mức 23.450 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,600 -20 25,709 -11

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146