Trong khi đó, kết thúc phiên giao dịch đêm qua (giờ Việt Nam), chỉ số đồng USD, chỉ số đo biến động của đồng USD so với 6 loại tiền tệ lớn khác, giảm 0,1% xuống 94,49 điểm.
Tỷ giá trung tâm ngày 26/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.649 đồng, giảm 5 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.328 đồng và tỷ giá sàn là 21.970 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay cũng được điều chỉnh giảm mạnh từ 40 đến 85 đồng so với sáng qua.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.160 -23.240 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 40 đồng ở cả hai chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước ngày 25/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.130-23.210 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 60 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 25/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.160-23.240 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 40 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 25/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.160-23.240 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 40 đồng ở chiều mua vào, giảm 50 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 25/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.130-23.210 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 70 đồng ở cả hai chiều so với chốt phiên trước ngày 25/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.110-23.190 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 85 đồng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên trước ngày 25/7.
Lúc 9 giờ 10 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.330 đồng/USD và bán ra ở mức 23.360 đồng/USD, giảm 55 đồng ở chiều mua vào, giảm 40 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 25/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,600 -20 | 25,709 -11 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |