Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,61 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 28/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,62– 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 28/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,24 – 35.69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên ngày 28/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,61 – 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 28/6.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,65 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 28/6.
Lúc 11 giờ 33 phút, Phú Quý niêm yết giao dịch tại 36,61 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua lượng khách giao dịch khá ổn định, không có biến động lớn. Ước tính có khoảng 70% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Các chuyên gia nhận định căng thẳng thương mại giữa Mỹ và các đối tác của nước này đã đẩy đồng USD lên “thử thách” mức cao nhất trong một năm so với giỏ tiền tệ quốc tế.
Sự tăng giá của đồng bạc xanh khiến vàng trở nên đắt đỏ hơn với các nhà đầu tư nắm giữ đồng tiền khác. Giá vàng thế giới ngày 28/6 rơi xuống mức thấp nhất trong hơn sáu tháng qua, trước sức ép gia tăng từ tranh chấp thương mại và triển vọng nâng lãi suất tại Mỹ.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 11 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.247,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |