Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,56 – 36,73 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên hôm qua 3/6.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại 36,61 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch hôm qua 3/6.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,16 – 36,61 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 3/6.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch hôm qua 3/6.
Còn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 3/6.
Hai phiên cuối tuần, lượng khách giao dịch vàng tăng mạnh, lượng giao dịch khách mua vào ước tính khoảng 70% trên tổng lượng giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Tại thời điểm 9 giờ 15 phút sáng nay giá vàng giao dịch ở mức 1.292,8 USD/ounce.
Nguyên nhân bởi, báo cáo bảng lương phi nông nghiệp của Mỹ tăng mạnh cùng với tỷ lệ thất nghiệp 3,8%, có thể khiến Fed tăng lãi suất ngay trong tháng này.
Tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng
09:58 AM 04/06
Thủ tướng Đức đề nghị thành lập quỹ tiền tệ châu Âu
08:09 AM 04/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,700-800 | 153,700-800 |
| Vàng nhẫn | 151,700-800 | 153,730-800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |