Cụ thể, Thời điểm 9 giờ sáng nay ngày 17/5, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,50 – 36,72 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 16/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch niêm yết ở mức 36,56 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 16/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,12 – 36,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 120.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 16/5.
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI cũng niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,53 – 36,61 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 16/5.
Còn tại Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ), giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,53 – 36,61 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 40.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua ngày 16/5.
Giá vàng trong nước lao dốc theo sự đảo chiều của giá vàng thế giới và tiến sát về ngưỡng 36,60 triệu đồng/lượng. Tranh thủ thời điểm lúc giá thấp nhiều nhà đầu tư quyết định tìm mua vàng.
Lượng giao dịch mua vào ước tính khoảng 50% trên tổng lượng giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Diễn biến giá vàng thế giới
Giá vàng châu Á tại thời điểm 8 giờ 51 phút sáng nay ngày 17/5 giao dịch ở mức 1.292,5 USD/ounce.
Vàng giảm giá chủ yếu do đồng bạc xanh lên mức cao nhất 2018 do lợi suất trái phiếu Mỹ đứng ở mức cao sau khi nước này công bố số liệu bán lẻ lạc quan. Đồng USD hiện đang đứng ở mức cao nhất 5 tháng so với rổ các đồng tiền chủ chốt khác.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000 | 120,000 |
Vàng nhẫn | 118,000 | 120,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |