Diễn biến giá vàng trong nước
Cụ thể, 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,56 – 36,76 triệu đồng /lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 10.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua ngày 7/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu được niêm yết giao dịch ở mức 36,63 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 7/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết giao dịch tại mức 36,43 – 36,88 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên hôm qua 7/5.
Giá vàng SJC được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,65 – 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá không đổi so với chốt phiên hôm qua 7/5.
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở 3 khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ ở mức giá 36,58 – 36,76 đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá bán ra tăng thêm 20.000 đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch hôm qua 7/5.
Lúc 11 giờ 23 phút, Phú Qúy niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,62 – 36,70 triệu đồng/lượng.
Hoạt động giao dịch vàng trong nước
Khối lượng giao dịch vàng miếng trong phiên giao dịch ngày hôm qua vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ là chiếm đa số.
Lượng khách giao dịch tại Bảo Tín Minh Châu hôm qua 7/5 ở trạng thái ổn định. Trong đó ước tính có khoảng 60% khách thực hiện giao dịch mua vào.
Diễn biến giá vàng thế giới
Trên thị trường thế giới, phiên 7/5, giá vàng thế giới khép lại ba phiên tăng giá do đồng USD mạnh lên khi sự lạc quan của giới đầu tư về kinh tế Mỹ không bị ảnh hưởng mấy từ số liệu việc làm kém khả quan được công bố mới đây.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 11 phút sáng nay 8/5 giao dịch ở mức 1.313 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500-200 | 118,500-200 |
Vàng nhẫn | 115,500-200 | 118,530-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |