Bảng giá vàng 9h sáng ngày 19/4
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,850,000 | 37,030,000 |
| DOJI HN | 36,880,000 | 36,980,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,880,000 | 36,980,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,900,000 | 37,000,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,880,000 | 36,940,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,850,000 | 37,040,000 |
| MARITIMEBANK | 36,880,000 | 36,980,000 |
| EXIMBANK | 36,810,000 | 36,970,000 |
| TPBANK | 36,780,000 | 37,080,000 |
Mọi thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi !
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 19/4.
Có thể bạn quan tâm:
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Thị trường chứng khoán Việt Nam đang quá nóng
08:34 AM 19/04
Cách chi tiêu để giàu có
04:37 PM 18/04
Đà tăng của vàng đang đến – Kỳ vọng mức cao mới trong quý II
03:06 PM 18/04
Vàng đồng loạt giảm giá
12:19 PM 18/04
Dành 20 phút mỗi sáng cho thói quen đơn giản này, tôi đã bình tĩnh điều hành công việc và có cuộc sống tốt hơn suốt 6 năm qua
10:50 AM 18/04
Lạm phát cao hơn sẽ là động lực cho Vàng bứt phá – ING
09:58 AM 18/04
IMF: Kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng chậm lại sau 2019
08:26 AM 18/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |