Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,84 – 37,04 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 17/4.
Giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn VBĐQ DOJI niêm yết tại: 36,88 – 36,96 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), 30.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 17/4.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại: 36,91 – 36,98 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), ổn định so với chốt phiên hôm qua 17/4.
Có thể bạn quan tâm:Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại: 36,84 – 37,29 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng so với giá cuối phiên hôm qua 17/4.
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở 3 khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ ở mức giá: 36,85 – 37,03 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá bán ra giảm 20.000 đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch chiều ngày hôm qua 17/4.
Giá vàng miếng SJC trong nước vượt qua qua mức 37 triệu đồng/lượng, tuy nhiên lực mua và bán trong nước khá ổn định, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ là chủ yếu.
Lượng giao dịch tại Bảo Tín Minh Châu ước tính có khoảng 65% khách mua, 35% khách bán.
Nhu cầu tài sản an toàn như vàng giảm do căng thẳng địa chính trị tại Trung Đông hạ nhiệt và thị trường chứng khoán toàn cầu phục hồi. Tuy nhiên, do đồng USD vẫn còn yếu nên cũng khiến đà giảm của giá vàng bị chững lại.
lúc 8h00 sáng 18/4: Giá vàng thế giới giao ngay trên thị trường châu Á giao dịch quanh mức 1.344 USD/oz, giảm nhẹ 4 USD so với giao dịch cùng thời điểm này sáng qua ngày 17/4.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |