Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại: 36,91 – 36,98 triệu đồng/lượng (mua vào- bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40.000 đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 16/4.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại: 36,86 – 37,31 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào bán ra so với giá cuối phiên hôm qua 16/4.
Tại Doji giá vàng SJC niêm yết giao dịch tại: 36,91 – 37,01 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 16/4.
Có thể bạn quan tâm:Cùng thời điểm giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở 3 khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ ở mức giá 36,91-37,09 triệu đồng/lượng ( mua vào- bán ra), giá bán ra tăng mạnh 70.000 nghìn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch chiều ngày hôm qua 16/4.
Tại Phú Quý giá vàng SJC niêm yết giao dịch tại: 36,87 – 36,97 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá không đổi ở cả hai chiều mua vào bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 16/4.
Hoạt động giao dịch vàng trong nước
Giá vàng tăng cao phiên đầu tuần khiến thị trường vàng trong nước diễn biến khá sôi động, giá vàng cao lên nên nhu cầu bán tăng. Ước tính có khoảng 55% khách mua, 45% khách bán trong tổng các lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Đầu giờ sáng 17/4 giá vàng thế giới giao ở mức 1.348USD/ounce.
Giá vàng giao tháng 6 trên sàn Comex New York đứng ở mức 1.350 USD/ounce. Hiện giá vàng cao hơn 3,5% (45,5 USD/ounce) so với cuối năm 2017.
Giá vàng không phản ứng gì trước cuộc không kích do Mỹ dẫn đầu nhằm vào Syria, mà theo Ngoại trưởng Anh Boris Johnson chỉ là một cuộc tấn công chớp nhoáng, theo quan sát của Carsten Fritsch, chuyên gia phân tích hàng hóa tại Commerzbank.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |