Thời điểm 9h00 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,62 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000đ/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang giao dịch tại 36,66– 37,11 triệu/lượng, tăng 50.000đ/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá cuối phiên hôm qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Doji giá vàng SJC niêm yết tại 36,67 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40 nghìn đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng nhẹ 30 nghìn đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Có thể bạn quan tâm:Giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn ở mức 36,62- 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50 nghìn đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua (5/4).
Công ty Phú Quý niêm yết giá vàng miếng SJC mua – bán ở mức 36,68-36,78 triệu đồng/lượng, cũng tăng 40.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.
Phiên hôm qua tại các chi nhánh của Bảo Tín Minh Châu lượng khách giao dịch tiếp tục duy trì ở mức ổn định. Ước tính có khoảng 60% khách mua, 40% khách bán trong tổng các lượt giao dịch.
Trong khi đó, giá vàng thế giới ngày 5/4 sụt giảm, sau khi hai nền kinh tế lớn nhất thế giới phát đi tín hiệu sẵn sàng thương lượng để giải quyết bất đồng thương mại.
Chuyên gia Chris Gaffney, thuộc Everbank, nhận định khi căng thẳng thương mại Mỹ – Trung có phần lắng dịu, thị trường chứng khoán đi lên và qua đó gây sức ép đối với vàng. Thêm vào đó, việc đồng USD tăng giá cũng khiến vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những nhà đầu tư và khách hàng nắm giữ các đồng tiền khác.
Vào lúc 9 giờ 06 phút tính theo giờ Hà Nội, giá vàng thế giới ở mức 1.329,25 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 40 | 26,500 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,300800 | 120,300800 |
Vàng nhẫn | 118,300800 | 120,330800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |