Mở cửa thị trường, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 36,77 triệu đồng/lượng-36,84 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 30.000 đồng và 100.000 đồng/lượng mỗi chiều so với cuối ngày hôm trước. Đến 9h, giá hạ tiếp xuống mức 36,68 triệu đồng/lượng-36,77 triệu đồng/lượng, tức thấp hơn hôm trước 120.000 đồng và 170.000 đồng/lượng mỗi chiều.
Tập đoàn Phú Quý hạ 110.000 đồng/lượng, xuống 36,70 triệu đồng/lượng-36,78 triệu đồng/lượng.
Tại Bảo Tín Minh Châu giá vàng SJC giao dịch tại: 36,69 – 36,73 triệu/lượng, giảm 90.000đ/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Có thể bạn quan tâm:Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết 36,64 – 37,09 triệu/lượng, giảm 70.000đ/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với giá cuối phiên hôm qua.
Giá kim loại quý trong nước chuyển động theo hướng đi lên trong phiên giao dịch ngày thứ Tư. Đà tăng của giá vàng thế giới đã góp phần đưa giá vàng trong nước lên mức cao hơn, cùng với đó là lượng mua bán bắt đầu ghi nhận tín hiệu sôi động hơn phiên trước đó. Ghi nhận đến cuối ngày 04/04, lượng khách theo chiều bán vàng ra chiếm khoảng 60% trên tổng số khách hàng giao dịch tại DOJI.
Giá vàng giao ngay tại Châu Á có biên độ giảm 3,3 USD, giao dịch là 1.329,5 USD/ounce. Tuy nhiên, trong phiên giao dịch đêm qua, giá vàng giao tháng 4 tăng 3 USD, lên 1.340,5 USD/ounce; giá vàng giao ngay dừng ở mức 1.332.8 USD/ounce. Nỗi lo sợ về cuộc chiến tranh thương mại giữa hai cường quốc kinh tế thế giới đã khiến giới đầu tư tìm đến vàng nhằm bảo đảm tài sản an toàn. Đây là lý do chính khiến giá kim loại quý đi lên vào đêm qua.
Theo phân tích kỹ thuật, ngưỡng kháng cự trước mắt của giá vàng là 1.352,5 USD/ounce, sau đó là 1.362,6 USD/ounce. Ngưỡng hỗ trợ đầu tiên là 1.335,2 USD/ounce, kế đến là 1.325,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |