Cụ thể, sáng nay Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn đã giảm giá mua bán xuống còn 36,63 – 36,81 triệu đồng/lượng; giá vàng nhẫn SJC cũng giảm còn 36,66 – 37,06 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn DOJI thậm chí còn giảm giá bán ra vàng miếng SJC tới 80.000 đồng/lượng xuống còn 36,77 triệu đồng/lượng, song chỉ giảm giá mua vào 10.000 đồng/lượng xuống 36,69 triệu đồng/lượng.
Vàng SJC tại Tập đoàn vàng bạc Phú Quý được giao dịch ở mức 36,69 – 36,77 triệu đồng/lượng. Tính bình quân trong phiên giao dịch đầu giờ sáng nay, giá vàng giảm 30 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Có thể bạn quan tâm:Tương tự, thương hiệu vàng Rồng Thăng Long của Bảo Tín Minh Châu trong sáng nay giảm 70.000 đồng/lượng, hiện giá bán ra lùi về mức 36,11 triệu đồng/lượng.
Thị trường ghi nhận những biến động nhất định là cơ hội để các nhà đầu tư nhảy vào thị trường. Thật vậy, số lượng vàng được bán ra tại các thương hiệu kinh doanh kim quý thường thấp hơn số lượng vàng họ mua vào.
Cụ thể, tại Bảo Tín Minh Châu, ứớc tính có khoảng 65% khách mua, 35% khách bán trong tổng các lượt giao dịch. Trong khi đó, đến cuối ngày 03/04, lượng khách theo chiều mua vào chiếm khoảng 60% trên tổng số khách hàng giao dịch tại DOJI.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu giờ sáng 4/4 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới cũng cho thấy biến động tăng giảm thiếu ổn định.
Giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.332 USD/ounce, giảm 0,65% so với mức chốt phiên hôm thứ Hai là 1.340,80 USD/ounce.
Mark To, người đứng đầu bộ phận nghiên cứu của tập đoàn tài chính Wing Fung Financial Group nhận định, biên độ dao động của giá vàng sẽ dần tăng từ khoảng 1.300-1.350 USD/ounce lên 1.330-1.380 USD/ounce trong thời gian tới. Một số chuyên gia còn dự đoán giá vàng sẽ được giao dịch trên ngưỡng 1.300 USD/ounce trong cả năm 2018.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |