Tỷ giá trung tâm ngày 4/4 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.457 đồng, tăng tới 15 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.131 đồng và tỷ giá sàn là 21.783 đồng.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank giao dịch cặp tỷ giá USD/VND ở mức 22.770/22.840 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh giảm 5 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra so với cuối ngày 3/4.
Có thể bạn quan tâm:Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.762/22.842 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 1 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra so với cuối ngày 3/4.
Ngân hàng ACB định giá giao dịch USD ở mức 22.780 VND và bán ra ở mức 22.850 VND, tăng 10 đồng mỗi chiều mua vào – bán ra so với cuối ngày 3/4.
Cập nhật 9h10 giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 22.800 đồng/USD và bán ra là 22.820 đồng/USD, không đổi so với chiều hôm qua 3/4.

Bảng giao dịch ngoại tệ Ngân hàng Vietcombank sáng 4/4
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 4/4: Chưa kịp vui đã trượt dốc
09:01 AM 04/04
Vài số liệu kinh tế trong tuần đầu tháng 4/2018
04:21 PM 03/04
4 kinh nghiệm đầu tư tài chính để có được thành công
03:19 PM 03/04
Hai kịch bản tăng trưởng cho kinh tế Việt Nam 2018
01:02 PM 03/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |