Lúc 11h30 trưa nay 3/4, giá vàng SJC giao dịch tại Tập đoàn Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 36,69 triệu đồng/lượng (mua vào) và 36,87 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng gần 100.000 đồng/lương so với chốt phiên hôm qua.
Cùng lúc, giá vàng DOJI ở mức 36,74 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Đồng thời, giá vàng tại Công ty Phú Quý được niêm yết ở mức giá 36,74 triệu đồng/lượng (mua vào) và 36,82 triệu đồng/lượng (bán ra).
Có thể bạn quan tâm:Cập nhật cùng thời điểm, giá vàng thế giới giao ngay trên Kitco ở mức $1338,62/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới, chưa bao gồm thuế và phí chỉ là 20.000 đồng mỗi lượng. Điều này cho thấy, giá vàng trong nước chưa tăng tương ứng với bước tiến của thị trường thế giới.
Thị trường vàng trong nước bắt đầu xuất hiện động thái mua vào của nhà đầu tư. Theo ghi nhận của hãng Bảo Tín Minh Châu, các chi nhánh kinh doanh của họ chứng kiến lượng khách giao dịch ở mức trung bình. Ước tính có khoảng 60% khách mua, 40% khách bán trong tổng các lượt giao dịch.
Đồng thời, tại một thương hiệu vàng khá nổi tiếng khác là DOJI, ghi nhận đến cuối ngày 02/04, lượng khách theo chiều mua vào chiếm khoảng 60% trên tổng số khách hàng giao dịch.
Hôm qua, giá vàng giao tháng 6 kết phiên tăng 19,60 USD, tương đương 1,4%, lên $1346,90/oz. Sang phiên hôm nay trên thị trường châu Á, giá vàng có đảo chiều đi xuống nhưng vẫn đang cố gắng tăng trở lại vùng $1340.
“Căng thẳng địa chính trị gia tăng, đặc biệt do Trung Quốc. Sự trả đũa của họ đã giúp vàng đi lên”, Jeff Klearman – Giám đốc Quản lý Danh mục đầu tư tại GraniteShares nhận xét. Vàng thường được ưa chuộng trong thời kỳ biến động chính trị và tài chính.
giavangvn.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,430 40 | 26,530 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,8003,000 | 122,8003,000 |
Vàng nhẫn | 120,8003,000 | 122,8303,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |