Bảng giá vàng 9h10 sáng 23/2
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L TP HCM | 36,950,000 | 37,080,000 |
| Vàng SJC 1L HN | 36,950,000 | 37,100,000 |
| DOJI HN | 36,950,000 | 37,170,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,970,000 | 37,070,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,950,000 | 37,150,000 |
| MARITIMEBANK | 36,950,000 | 37,150,000 |
| TPBANK | 36,930,000 | 37,220,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,950,000 | 37,170,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TPHCM | 3,685,000 | 3,704,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 23/2.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Những rủi ro cần tránh khi mua vàng ngày Thần Tài
08:00 AM 23/02
Kỳ vọng lãi suất tăng tiếp tục kìm chân giá vàng
03:58 PM 22/02
Lạm phát gia tăng sẽ làm cho giá hàng hoá đi lên – JPMorgan
03:43 PM 22/02
Lạm phát đang nổi sẽ làm cho giá hàng hoá tăng – JPMorgan
03:42 PM 22/02
Bitcoin có thể là vàng kỹ thuật số?
12:35 PM 22/02
Vàng Vs. Bitcoin: ‘So sánh là khập khiễng’ và đây là lý do
12:14 PM 22/02
Có nên mua vàng ngày thần tài hay không
11:39 AM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |