Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.433 đồng, tăng 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.106 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.760 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.086 đồng/USD.
Trong khi đó, tại nhiều ngân hàng thương mại, giá mua – bán USD cũng được điều chỉnh tăng phổ biến từ 5-15 đồng mỗi chiều mua – bán. Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến quanh 22.750 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên 222.680/22.750 đồng/USD.
BIDV tăng mạnh hơn, ở mức 10 đồng cả 2 chiều mua và bán lên 22.680/2.750 đồng/USD.
Đáng chú ý, VietinBank tăng mạnh tới 22 đồng ở cả giá mua và giá bán lên 22.672/22.752 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, 2 ngân hàn ACB và Techcombank đều giữ nguyên giá USD như phiên trước đó, tương ứng ở mức 22.680/22.750 đồng/USD và 22.650/22.750 đồng/USD.
Trong khi, Sacombank tăng 15 đồng ở giá mua lên 22.675 đồng/USD song giảm nhẹ 2 đồng ở giá bán xuống 22.768 đồng/USD.
Tại LienVietPostBank, tỷ giá USD hiện đang là 22.640/22.765 đồng/USD, tăng 20 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra so với phiên trước đó.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.640 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.768 đồng/USD.
Giá USD tự do niêm yết ở mức 22.720- 22.760 đồng/USD (mua vào- bán ra), tăng 10 đồng chiều bán so với chiều ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |