Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.440 đồng, tăng 5 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.113 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.767 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.700 đồng/USD, trong khi giá bán vẫn được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.093 đồng/USD.
Trong khi đó, nhiều ngân hàng điều chỉnh giá USD với mức tăng – giảm phổ biến từ 5-10 đồng mỗi chiều. Hiện giá bán tại các ngân hàng phổ biến trong khoảng 22.730-22.740 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tiếp tục duy trì tỷ giá USD ở mức 22.660/22.730 đồng/USD.
Cùng lúc, BIDV tăng nhẹ 5 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra lên mức 22.665/22.735 đồng/USD. VietinBank tăng nhẹ hơn, chỉ ở mức 1 đồng mỗi chiều mua – bán lên 22.653/22.733 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, LienVietPostBank giảm 30 đồng ở giá mua xuống 22.620 đồng/USD và giảm 20 đồng ở giá bán xuống 22.745 đồng/USD.
Techcombank thì giảm 10 đồng mỗi chiều mua – bán xuống 22.640/22.730 đồng/USD.
Mốc 22.640/22.730 đồng/USD cũng là tỷ giá USD mà Eximbank đang niêm yết, tăng nhẹ 10 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với ngày hôm qua.
ACB tăng mạnh hơn, ở mức 20 đồng ở cả 2 chiều mua – bán lên 22.670/22.740 đồng/USD.
Sacombank tăng 3 đồng ở giá mua và 1 đồng ở giá bán. Hiện giá mua – bán USD tại ngân hàng này là 22.658/22.751 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào 22.700 đồng/USD và bán ra ở mức 22.730 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào, tăng 10 đồng chiều bán ra so với chiều ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp và cập nhật.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |