Sáng 8/2, tỷ giá trung tâm VND/USD lên mức 22.435 đồng/USD, giảm 10 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.108 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.762 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại được điều chỉnh 10-20 đồng sau chuỗi thời gian dài ổn định.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đã giảm 10 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra xuống 22.660/22.730 đồng/USD. BIDV cũng giảm cả giá mua và bán đồng bạc xanh 15 đồng, xuống còn 22.660/22.730 đồng/USD.
VietinBank chỉ giảm nhẹ hơn, ở mức 6 đồng ở cả 2 chiều mua và bán xuống 22.652/22.732 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank và ACB đều giảm 20 đồng ở cả giá mua và giá bán, xuống còn tương ứng là 22.630/22.720 đồng/USD và 22.650/22.720 đồng/USD.
Tương tự, Techcombank giảm 15 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.650/22.740 đồng/USD. DongA Bank niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.660/22.730 đồng/USD, giảm 10 đồng ở 2 chiều mua vào – bán ra so với ngày hôm qua.
Sacombank thì giảm 8 đồng ở giá mua xuống 22.655 đồng/USD, đồng thời giảm 5 đồng ở giá bán xuống 22.750 đồng/USD.
Cùng lúc, ngân hàng LienVietPostBank là ngân hàng duy nhất giữ nguyên tỷ giá USD, hiện vẫn ở mức 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.630 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.660 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.720 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức mua vào 22.700 đồng/USD và bán ra ở mức 22.730 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều bán so với ngày hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |