Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.450 đồng, tăng 6 đồng so với phiên trước.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.124 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.776 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.104 đồng/USD.
Trong khi đóm tại hầu hết các ngân hàng thương mại, tỷ giá USD vẫn được giữ nguyên như phiên trước đó
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV đều không điều chỉnh giá USD, hiện vẫn ở mức 22.675/22.745 đồng/USD.
Tương tự, Agribank cũng giữ nguyên tỷ giá USD ở mức 22.670/22.745 đồng/USD.
Cùng lúc, VietinBank giảm nhẹ 1 đồng ở cả 2 chiều mua và bán xuống 22.663/22.743 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank cũng giảm nhẹ 1 đồng ở cả giá mua và giá bán xuống mức 22.667/22.759 đồng/USD.
Sáng nay, DongA Bank tiếp tục duy trì tỷ giá USD ở mức 22.680/22.740 đồng/USD.
2 ngân hàng Eximbank và ACB đều giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh. Hiện giá USD tại 2 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.650/22.740 đồng/USD và 22.670/22.740 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Techcombank và LienVietPostBank, giá USD cũng không thay đổi, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.665/22.755 đồng/USD và 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.670 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.740 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết ở mức mua vào 22.705 đồng/USD và bán ra ở mức 22.715 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua và giảm 5 đồng chiều bán so với chiều hôm qua.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000 | 120,000 |
Vàng nhẫn | 118,000 | 120,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |