BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 05/10:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 35,270,000 | 35,520,000 |
| SJC HÀ NỘI | 35,270,000 | 35,540,000 |
| DOJI HN | 35,330,000 | 35,480,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 35,330,000 | 35,480,000 |
| TPBANK GOLD | 35,330,000 | 35,480,000 |
| MARITIME BANK | 35,350,000 | 35,470,000 |
| EXIMBANK | 35,350,000 | 35,470,000 |
| Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM | 35,250,000 | 35,500,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 35,340,000 | 35,470,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 5/10.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng khốn đốn, chạm đáy 3 tháng khi mất đi hỗ trợ $1300
08:39 AM 05/10
Số liệu chốt phiên Mỹ 4/10 hôm qua
06:21 AM 05/10
Bản tin 10pm: Deutsche Bank qua cơn hiểm nghèo, Trung Quốc đóng cửa nghỉ lễ khiến giá vàng rơi không phanh
10:09 PM 04/10
GFMS: Nhu cầu vàng Ấn Độ giảm tháng thứ 9 liên tiếp
05:02 PM 04/10
BoA/ML: Chú ý lệnh dừng lỗ vàng dưới $1300
04:28 PM 04/10
DailyForex: Vàng duy trì quanh $1310
04:19 PM 04/10
Sức hấp dẫn lu mờ, vàng liên tục mở rộng đà giảm
03:04 PM 04/10
Chiến lược giao dịch của một số tổ chức ngày 4/10 (cập nhật)
01:59 PM 04/10
Nhà đầu tư chờ giá vàng giảm thêm
11:21 AM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |