Sáng nay, NHNN niêm yết tỷ giá trung tâm của VND so với USD ở mức 22.426 đồng, tăng 10 đồng so với phiên trước đó.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.099 đồng/USD và tỷ giá sàn là 21.753 đồng/USD.
Sở Giao dịch NHNN sáng nay giữ nguyên giá mua vào USD ở mức 22.710 đồng/USD, còn giá bán được niêm yết thấp hơn mức giá trần 20 đồng, ở mức 23.079 đồng/USD.
Trong khi đó, hầu hết các ngân hàng thương mại vẫn giữ nguyên giá USD như cuối tuần trước, giá bán phổ biến quanh 22.745 đồng/USD.
Cụ thể, 2 ngân hàng Vietcombank và BIDV vẫn duy trì giá USD ở mức 22.675/22.745 đồng/USD.
Cùng lúc, VietinBank giảm nhẹ 1 đồng ở cả giá mua và giá bán, xuống mức 22.664/22.744 đồng/USD.
Agribank thì giảm 5 đồng ở giá mua xuống 22.670 đồng/USD, tuy nhiên vẫn giữ nguyên giá bán ở mức 22.745 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Sacombank giảm 1 đồng ở cả 2 chiều mua – bán xuống 22.668/22.760 đồng/USD.
Tương tự, DongA Bank, Eximbank và ACB cũng giữ nguyên giá mua – bán đồng bạc xanh như cuối tuần trước. Hiện giá USD tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng lần lượt là 22.670/22.740 đồng/USD, 22.650/22.740 đồng/USD và 22.670/22.740 đồng/USD.
Tại 2 ngân hàng Techcombank và LienVietPostBank, giá USD cũng không thay đổi, hiện vẫn tương ứng ở mức 22.665/22.755 đồng/USD và 22.650/22.765 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.650 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.670 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.740 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.765 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được giao dịch phổ biến ở mức 22.720 đồng/USD và bán ra ở mức 22.730 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua vào so với cuối tuần qua.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,350 -10 | 26,420 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,600 | 120,600 |
Vàng nhẫn | 118,600 | 120,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |