Kế hoạch thắt chặt chính sách tiền tệ trong năm nay của FED sẽ là yếu tố cơ bản hỗ trợ tốt cho đồng bạc xanh- ông John Higgins, chuyên gia kinh tế thị trường tại Capital Economics cho biết.
Higgins viết: “Chúng tôi kỳ vọng đồng dollar sẽ hồi phục trở lại nếu so sánh với hầu hết các đồng tiền mạnh khác trong năm nay. Sự tương phản giữa chính sách tiền tệ của FED và các ngân hàng trung ương lớn khác tồi tệ hơn nhiều so với dự đoán của các nhà đầu tư.
Tuần trước, Capital Economics đưa ra dự báo rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ nâng lãi suất 4 lần trong năm nay, động lực xuất phát từ bước phục hồi của tỷ lệ lạm phát cơ bản. Diễn biến này sẽ trở nên rõ ràng hơn so với những gì mà thị trường hiện đang dự kiến và từ đó sẽ kéo đồng dollar Mỹ đi lên.
Higgins chia sẻ: “Quan điểm dài hạn của chúng tôi là Fed sẽ trở nên hiếu chiến hơn vào năm 2018 trong khi ECB và BoJ vẫn giữ lãi suất chính thức hiện tại.”
Dự đoán về sức mạnh của đồng dollar Mỹ so với các đồng tiền khác, Capital Economics cho hay đồng euro sẽ trượt giảm so với USD, xuống còn 1,15 USD/euro trong khi đồng yên sẽ giảm xuống 120 yên/USD và đồng bảng Anh sẽ ở mức khoảng 1,35 USD/£ vào cuối năm 2018.
Tuy nhiên, sự phục hồi của đồng USD vào năm 2018 có thể đe dọa vào năm 2019- Higgins cảnh báo.
Ông nói: “Năm 2019 có lẽ sẽ là một câu chuyện khác đối với đồng USD bởi vì chính sách tiền tệ không còn hỗ trợ nhiều cho đồng tiền này. Lợi tức trái phiếu 10 năm sẽ giảm trở lại mức 2,5% do chu kỳ thắt chặt của Fed kết thúc sớm hơn dự kiến giữa lúc dấu hiệu suy thoái của nền kinh tế Mỹ chưa hoàn toàn dập tắt. Cùng lúc, lợi tức trái phiếu 10 năm của Đức và Anh sẽ leo cao hơn nữa khi chính sách tiền tệ trong khu vực đồng euro và Anh ngày càng thắt chặt lại.”
Vào thời điểm hiện tại, chỉ số USD Index đang đứng gần mức đáy 3 năm tại 90.41, giảm 0.1% so với trước đó.
Biểu đồ tuần chỉ số USD Index
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,330 -120 | 26,430 -120 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 115,500 | 118,500 |
Vàng nhẫn | 115,500 | 118,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |