Đi ngược lại với diễn biến của đồng bạc xanh, giá vàng trong phiên đầu năm tăng mạnh 1.14% với mức giá cao nhất trên 1320 USD/ounce vào đầu sáng nay, trong bối cảnh đồng USD suy yếu và tình hình bất ổn địa chính trị đang gia tăng tại Iran. Dự báo về giá vàng trong năm nay, các chuyên gia thị trường cho rằng nhiều yếu tố bất ổn chính trị ở châu Âu và Mỹ, cũng như một số tín hiệu tiềm năng của các cuộc khủng hoảng chính trị khác, có thể sẽ làm tăng thêm nhu cầu về vàng.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Bán: 1318
Mục tiêu: 1308
Dừng lỗ: 1326
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1317.05
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1316 SL: 1305 TP: 1327
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1323 – 1327 – 1339
Mức hỗ trợ: 1312 – 1306 – 1294
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
5 cách tiết kiệm để dư nhiều tiền hơn trong năm 2018
11:23 AM 03/01
Vàng trong nước tăng- giảm chớp nhoáng
11:14 AM 03/01
Vàng thế giới bất ngờ giảm sau khi vượt ngưỡng $1320/oz
10:22 AM 03/01
Sáng 3/1: Một số ngân hàng tăng nhẹ giá mua – bán USD
10:22 AM 03/01
Nhiều nhà dự báo bi quan về triển vọng giá Bitcoin
08:49 AM 03/01
Dailyforex: Đà tăng của vàng vẫn được hỗ trợ
05:02 PM 02/01
Vàng lập mốc cao hơn 3 tháng nhờ các yếu tố kỹ thuật
04:31 PM 02/01
Đây là lý do Warren Buffett không đầu tư vào vàng
04:01 PM 02/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |