Giá vàng trong nước gần dịp nghỉ lễ cuối năm không có nhiều biến động mặc dù giá vàng sắp về đích với mức tăng mạnh 12% cả năm. Hiện tại, giá vàng SJC đang được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,46 – 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 29/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,370,000 | 36,590,000 |
| Vàng SJC HN | 36,370,000 | 36,610,000 |
| DOJI HN | 36,460,000 | 36,550,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,470,000 | 36,550,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,520,000 | 36,600,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,460,000 | 36,520,000 |
| SCB | 36,470,000 | 36,570,000 |
| DOJI HCM | 36,480,000 | 36,560,000 |
| Vàng TPBANK | 36,460,000 | 36,550,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 29/12.
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
DailyForex: Vàng tăng phiên thứ 9 liên tiếp đạt đỉnh 1 tháng
03:26 PM 28/12
Tâm lý nhà đầu tư lạc quan hỗ trợ vàng lên đỉnh một tháng
02:45 PM 28/12
Vàng ngoại ‘phăm phăm’ leo dốc kéo vàng nội tăng theo
11:50 AM 28/12
Bảng giá vàng 9h sáng 28/12: Giá vàng trong nước nhích nhẹ nhờ đà tăng của thị trường quốc tế
08:55 AM 28/12
Dailyforex: Vàng giao dịch gần mức cao nhất 4 tuần
03:02 PM 27/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |