‘Những chú bò’ vẫn chiếm lợi thế kỹ thuật trong ngắn hạn. Thêm vào đó, thị trường đang giao dịch bên trên mô hình mây Ichimoku 4 giờ và biểu đồ giờ. Đường Tenkan-sen (trung bình dịch chuyển 9 phiên, đường màu đỏ) và đường Kijun-sen (trung bình dịch chuyển 26 phiên, đường màu xanh lá cây) xếp hàng tích cực trên các khoảng thời gian cộng với đường Chikou-span/ đường giá dịch cùng hướng cũng tạo cảm hứng cho những người mua kỹ thuật và cho thấy đà tăng vẫn đang tiếp diễn. Tuy nhiên, ngưỡng kháng cự tại khu vực 1.296/4 có thể gây ra một số động thái chốt lời. ‘Bò’ cần phải vượt qua ngưỡng cản này để ‘giương buồm’ tiến tới $1.302/0.
Mô hình mây Ichimoku ngày
Đối với đà giảm giá, ngưỡng hỗ trợ chính đặt tại 1.286 tiếp theo là 1.284/3- đỉnh của đám mây giờ. Nếu ngưỡng hỗ trợ trong vùng 1.284/3 bị phá vỡ thì thị trường có khả năng tiếp đà giảm xuống 1.281 và 1.279,5 – 1.278,5. Bên dưới đó, ‘bò’ vẫn đang chờ đợi trong khu vực 1.276/5.
Mô hình mây Ichimoku 4 giờ
Theo phân tích kỹ thuật của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1.290,16 – 1.290,83 USD thì mục tiêu theo thị trường sẽ test khu vực 1.293,29 – 1.293,.63 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục hướng lên 1.297,77 – 1.298,44 USD.
Mặt khác với xu hướng giảm, nếu quý kim rơi xuống dưới ngưỡng 1.283,22 – 1.282,55 USD thì thị trường sẽ test các ngưỡng hỗ trợ tiếp theo tại 1.278,41 – 1.278,07 USD và tiếp đó là 1.275,61 – 1.274,94 USD.
Các phân tích kĩ thuật của vàng sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net
Mong các nhà đầu tư luôn bám sát để đưa ra được những chiến lược đầu tư hợp lí và có hiệu quả nhất.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,280 -40 | 26,380 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |