Đầu phiên giao dịch, giá vàng tăng trong khoảng 10 – 50 nghìn đồng/lượng nhờ đà tăng của vàng thế giới sau khi thị trường lo ngại khả năng thúc đẩy nền kinh tế của gói cải cách thuế lịch sử Hoa Kỳ. Hiện tại, giá vàng trong nước đang được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,39 – 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 21/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,310,000 | 36,510,000 |
| Vàng SJC HN | 36,310,000 | 36,530,000 |
| DOJI HN | 36,380,000 | 36,460,000 |
| DOJI HCM | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,380,000 | 36,460,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,390,000 | 36,470,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,370,000 | 36,430,000 |
| MARITIMEBANK | 36,380,000 | 36,460,000 |
| SCB | 36,400,000 | 36,520,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 21/12.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Jim Cramer: Bitcoin không thể thay thế vàng ngay lập tức
03:54 PM 20/12
Sáng 20/12: Giá USD ngân hàng giữ nguyên xu hướng “bất động”
09:54 AM 20/12
Giải pháp nào cho huy động vàng
09:43 AM 20/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |