Đầu phiên sáng nay, giá vàng SJC tại các thương hiệu vàng trong nước đồng loạt giảm nhẹ 10 – 20 nghìn đồng/lượng và hiện đang được giao dịch phổ biến quanh ngưỡng 36,30-36,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9h sáng 07/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,300,000 | 36,500,000 |
| Vàng SJC HN | 36,300,000 | 36,520,000 |
| DOJI HN | 36,360,000 | 36,440,000 |
| DOJI HCM | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,360,000 | 36,440,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,370,000 | 36,450,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,370,000 | 36,430,000 |
| TPBANK GOLD | 36,370,000 | 36,430,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,300,000 | 36,510,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 07/12.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
DailyForex: Áp lực bán kỹ thuật gây khó cho giá vàng
04:33 PM 06/12
BAML: Những đợt tăng lãi suất vào năm tới khiến thị trường cẩn trong hơn với vàng và bạc
03:50 PM 06/12
Giá vàng quay đầu hồi phục từ đáy 2 tháng
02:48 PM 06/12
Thiếu lực hỗ trợ vàng dò đáy khó ngóc đầu lên
11:29 AM 06/12
Goldman Sachs nâng dự báo giá dầu năm 2018
09:25 AM 06/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |