Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, áp dụng cho ngày hôm nay 4/12 là 22.429 đồng, giảm 9 đồng so với phiên cuối tuần qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.101 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.757 VND/USD.
Trong khi đó, các ngân hàng thương mại hầu hết đều giữ nguyên tỷ giá USD, phổ biến trong khoảng 22.750-22.760 đồng/USD.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank tiếp tục duy trì tỷ giá đồng USD ở mức 22.680/22.750 đồng/USD, không đổi so với chiều qua, nhưng so với sáng qua đã giảm 5 đồng ở cả 2 chiều mua – bán.
Cùng lúc, 3 NHTM Nhà nước là BIDV, VietinBank và Agribank chưa niêm yết tỷ giá cho ngày mới. Hiện giá mua – bán đồng bạc xanh tại 3 ngân hàng này vẫn tương ứng ở mức 22.680/22.750 đồng/USD, 22.670/22.750 đồng/USD và 22.680/22.755 đồng/USD.
Với khối NHTMCP, Eximbank và Techcombank cùng niêm yết tỷ giá ở mức 22.678/22.770 đồng/USD, không đổi so với hôm qua.
Tương tự, 2 ngân hàng ACB và DongA Bank đều giao dịch USD với giá 22.680/22.750 đồng/USD, không đổi so với phiên trước đó.
Ngân hàng Sacombank và LienVietPostBank sáng nay chưa niêm yết tỷ giá cho hôm nay, hiện vẫn đang tương ứng ở mức 22.672/22.764 đồng/USD và 22.670/22.760 đồng/USD.
Khảo sát nhanh cho thấy giá mua vào thấp nhất trên thị trường sáng nay là 22.660 đồng/USD, giá mua cao nhất là 22.680 đồng/USD. Trong khi giá bán ra thấp nhất trên thị trường là 22.750 đồng/USD, giá bán cao nhất là 22.770 đồng/USD.
Trên thị trường tự do Hà Nội, đồng USD được niêm yết ở mức mua vào 22.770 đồng/USD và bán ra là 22.785 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với ngày 2/12.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,440 70 | 26,450 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000300 | 121,500300 |
Vàng nhẫn | 120,000300 | 121,530300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |