Đầu phiên giao dịch sáng thứ Hai, giá vàng SJC đồng loạt điều chỉnh giảm 20 nghìn đồng/lượng (mua vào – bán ra). Giá vàng trong nước tiếp tục đứng ở mức thấp do ảnh hưởng từ đà giảm của vàng thế giới khi đồng USD tăng trước thông tin Thượng viện Mỹ thông qua dự luật lịch sử của Tổng thống Donald Trump.
Bảng giá vàng 9h sáng 04/12
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,340,000 | 36,540,000 |
| Vàng SJC HN | 36,340,000 | 36,560,000 |
| DOJI HN | 36,430,000 | 36,500,000 |
| DOJI HCM | 36,420,000 | 36,500,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,430,000 | 36,500,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,420,000 | 36,500,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 3,643,000 | 3,648,000 |
| MARITIMEBANK | 36,430,000 | 36,500,000 |
| SCB | 3,635,000 | 3,650,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 22/09.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Ngân hàng Nga tăng tuyệt đối dự trữ vàng
08:30 AM 04/12
Vàng trong nước vẫn trong thế giằng co
09:30 AM 02/12
DailyForex: Cố vượt ngưỡng hỗ trợ quan trọng $1.278,6
04:41 PM 01/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |