Giá vàng ít biến động đầu phiên giao dịch sáng nay sau khi có phiên tăng giá mạnh 70 nghìn đồng/lượng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba nhờ đà hồi phục từ vàng thế giới.
Hiện tại, vàng SJC giao dịch ổn định quanh ngưỡng 36,4 – 36,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra) chờ thêm thông tin mới về biên bản cuộc họp mới nhất của Fed sẽ được công bố cuối ngày hôm nay.
Bảng giá vàng 9h sáng 22/11
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bángai |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,400,000 | 36,600,000 |
| Vàng SJC HN | 36,400,000 | 36,620,000 |
| DOJI HN | 36,450,000 | 36,530,000 |
| DOJI HCM | 36,460,000 | 36,540,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,450,000 | 36,530,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,460,000 | 36,540,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,470,000 | 36,530,000 |
| MARITIMEBANK | 36,460,000 | 36,540,000 |
| HDBANK | 36,450,000 | 36,540,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 22/11.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng tăng giá trước thềm công bố biên bản cuộc họp Fed
02:53 PM 21/11
Giá vàng trong nước tăng nhẹ vẫn không hấp dẫn nhà đầu tư
10:57 AM 21/11
Các quỹ phòng hộ quay trở lại mua vàng, bạc
10:15 AM 21/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |