Một vài số liệu khả quan gần đây của kinh tế Mỹ và phát biểu cứng rắn của các quan chức Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đã củng cố niềm tin của giới đầu tư vào khả năng FED nâng lãi suất trong cuộc họp tháng 12. Thị trường tài chính Mỹ đang đặt cược khả năng FED tăng lãi suất vào cuối năm ở mức 88%.
Giới đầu tư còn hưng phấn trước kế hoạch cải tổ thuế của Tổng thống Mỹ Donald Trump, dù kế hoạch này được dự báo sẽ vấp phải nhiều trở ngại ở Quốc hội. Ngoài ra, việc các chỉ số chứng khoán Phố Wall liên tiếp lập kỷ lục thời gian gần đây cũng hỗ trợ cho tỷ giá đồng USD.
Mặc dù vậy, một số chuyên gia cho rằng tình hình Triều Tiên vẫn đang là một rủi ro đối với tỷ giá USD. Đồng bạc xanh có thể sẽ rớt giá mạnh trở lại nếu căng thẳng bùng phát, tương tự như những gì diễn ra hồi đầu tháng 9.
EXIMBANK – Chiến lược giao dịch
Mua: 1282
Mục tiêu: 1292
Dừng lỗ: 1277
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1286,28
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1286 SL: 1280 TP: 1296
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1287 – 1291 – 1297
Mức hỗ trợ: 1281 – 1277 – 1271
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng sáng 10/10: Vàng trong nước tăng nhẹ
09:00 AM 10/10
Những cách bắt đầu sự nghiệp khó tin của 7 tỷ phú
09:00 AM 10/10
Vàng trong nước khởi sắc cùng thế giới
11:20 AM 09/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |