Cập nhật lúc 11h25 ngày 1909/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,55 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,75 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,77 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (giảm 70 nghìn đồng/lượng so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,63 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,71 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,64– 36,72 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1308,8/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 840 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/09/2017 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Tính từ mức cao nhất trong vòng 1 năm của vàng thế giới được thiết lập 10 ngày trước thì đến nay, vàng thế giới đã giảm khoảng $50/oz. Mức giảm mạnh này đã tác động nhiều đến vàng trong nước nhưng với cường độ giảm yếu hơn. Chình vì thế chênh lệch giữa giá thế giới và trong nước đã được kéo giãn ra đáng kể.
Vàng trong nước trở về xu hướng lình xình đã kéo dài mấy tháng trước đó. Điều này gây nên sự thất vọng đối với quý kim của các nhà đầu tư kéo theo sự ảm đạm đến với thị trường trong nước.
Theo đại diện của một số thương hiệu vàng, các giao dịch phát sinh trên thị trường không nhiều, chủ yếu là các giao dịch bán ra, số lượng chiếm 65%/tổng số lượng giao dịch tại DOJI. Đa số các nhà đầu tư lựa chọn đứng ngoài thị trường để quan sát thêm diễn biến tình hình kinh tế chính trị thế giới.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,3001,800 | 121,3001,800 |
Vàng nhẫn | 119,3001,800 | 121,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |