Tuần này, giới đầu tư chờ đợi cuộc họp chính sách của Fed sẽ diễn ra trong 2 ngày bắt đầu từ 19/9 để có thêm dự đoán về triển vọng tăng lãi suất trong năm nay.
Cuối tuần trước, giá vàng tăng ngay sau khiTriều Tiên tiếp tục thử tên lửa khiến tình hình căng thẳng gia tăng. Nhưng sau đó, vàng lại tụt giảm do những vấn đề liên quan đến các thông tin kinh tế Mỹ và các chính sách của ECB.
Nhận định về giá vàng tuần này cả Wall Street và Main Street cóquan điểm không giống nhau khi nhận định về xu hướng giá vàng.Theo đó, các nhà đầu tư và nhà phân tích tham gia cuộc khảo sát qua Wall Street với nhận định: 50% tăng, 43% giảm, 7% trung lập. Còntại cuộc khảo sát qua Main Street, các nhà đầu tư nhận định về giávàng tuần này: 40% tăng, 50% giảm, 11 % quan điểm trung lập.
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1319,19
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1317 SL: 1309 TP: 1333
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1329 – 1339 – 1344
Mức hỗ trợ: 1314– 1310– 1299
Giavang.net tổng hợp
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Vàng trong nước xuôi dòng giảm nhẹ cùng thế giới
11:27 AM 18/09
Sáng 18/9: TGTT giảm, giá USD tại các NHTM ít nhúc nhích
11:07 AM 18/09
Bảng giá vàng sáng 18/09: Đầu tuần vàng tăng nhẹ
08:53 AM 18/09
Nhà đầu tư thận trọng hơn với vàng
08:22 AM 18/09
Vàng trong nước sáng 16/9: Vàng kém sắc
09:32 AM 16/09
Diễn biến thị trường tuần qua: Trôi trong ‘quên lãng’
05:56 PM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |