Vàng trong nước sáng 16/9: Vàng kém sắc 09:32 16/09/2017

Vàng trong nước sáng 16/9: Vàng kém sắc

Nhu cầu mua vàng phòng ngừa rủi ro giảm sút, khiến giá kim loại quý này chững lại…

Cập nhật lúc 09h10 ngày 16/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,59 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,79 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,59 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,81 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (giảm 60 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên hôm qua).

Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,76 triệu đồng/lượng (bán ra).

Trong khi đó, giá vàng miếng SJC niêm yết tại Công ty TNHH Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu không xê dịch nhiều ở mức 36,68-36,75 triệu đồng/lượng.

Giá vàng miếng thương hiệu Vàng rồng Thăng Long tại công ty này hiện đang được niêm yết ở mức 35,99 – 36,44 triệu đồng/lượng.

Theo tin tức mới cập nhật trên thị trường quốc tế, tính đến sáng nay theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay ở ngưỡng 1320,2 USD/ounce, giảm khoảng 7 USD so với chốt phiên giao dịch hôm qua.

Vàng trong nước lình xình quanh ngưỡng 36 triệu đồng/lượng hầu hết cả tuần qua do ảnh hưởng bởi đà giảm của vàng thế giới sau khi đạt mức cao nhất 1 năm qua trong phiên giao dịch cuối tuần trước.

Thêm vào đó thị trường vàng trong nước cũng trầm lắng bởi dường như nhà đầu tư đang quay lưng với tài sản trú ẩn an toàn này bởi đà lên xuống thất thường của quý kim trong tuần qua.

Nhận định về giá vàng hôm nay ngày 17/09, các nhà vàng cho rằng nếu không có thêm những sự kiện quan trọng xảy ra trong 2 ngày cuối tuần thì xu hướng chủ đạo vẫn sẽ là đi ngang.

Giavang.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,420 30 26,520 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 119,300 121,300
Vàng nhẫn 119,300 121,330

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140