Cập nhật lúc 11h25 ngày 15/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,56 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,76 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,56 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,78 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 70 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,75 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,67– 36,75 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1329,5/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 278 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 15/09/2017 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
Trước khi tăng trở lại vào sáng nay, giá vàng miếng đã liên tục giảm kể từ khi lập đỉnh của 5 tháng cách đây hơn 1 tuần. Mọi diễn biến của giá vàng trong nước đều đang phù hợp với sự tăng-giảm của giá vàng thế giới, dù biên độ biến động của giá vàng trong nước hẹp hơn so với giá quốc tế.
Sự ảm đạm của thị trường vàng miếng phần nào thể hiện qua khoảng cách hẹp giữa giá mua và bán vàng. Tại Hà Nội, mức chênh phổ biến giữa hai đầu giá mua-bán sáng nay chỉ từ 70.000-80.000 đồng/lượng.
Tuy nhiên, sự đảo chiều liên tục của giá vàng những phiên gần đây khiến thị trường hy vọng các nhà đầu tư quan tâm lướt sóng nhiều hơn.
Theo phân tích của chuyên giá thế giới, giá vàng đang chịu tác động mạnh từ những quyết định của Mỹ – Triều liên quan đến việc gia tăng các vụ thử tên lửa tại Triều Tiên. Hiện tại khó có thể phân tích được vàng đi theo xu hướng nào, do đó nhà đầu tư cần quan sát kỹ thị trường và những động thái của Mỹ và Triều Tiên để có quyết định mua hay bán vàng.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,295 -15 | 26,395 -15 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,700300 | 119,700300 |
Vàng nhẫn | 117,700300 | 119,730300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |