Giá vàng trong nước đang khá nhạy cảm và phản ứng mạnh trước những thông tin từ thị trường quốc tế, tâm điểm là thông tin về căng thẳng Triều Tiên và những dự đoán về động thái tăng lãi suất của Fed.
Theo kết quả khảo sát trực tuyến trên trang Kitco, giới chuyên gia lạc quan về sự khởi sắc của giá vàng trong tuần này trong khi các nhà đầu tư vẫn tỏ ra thận trọng về đà đi lên của quý kim. Bởi thế hướng đi của vàng trong nước và thế giới tuần này vẫn sẽ rất khó lường.
Bảng giá vàng sáng 18/09
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,600,000 | 36,800,000 |
| Vàng SJC HN | 36,600,000 | 36,820,000 |
| DOJI HN | 36,700,000 | 36,780,000 |
| DOJI HCM | 36,690,000 | 36,770,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,700,000 | 36,780,000 |
| PNJ Hà nội | 36,620,000 | 36,710,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,710,000 | 36,770,000 |
| SHB | 36,680,000 | 36,780,000 |
| MARITIMEBANK | 36,690,000 | 36,770,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 18/09.
Giavang.net
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Nhà đầu tư thận trọng hơn với vàng
08:22 AM 18/09
Vàng trong nước sáng 16/9: Vàng kém sắc
09:32 AM 16/09
Diễn biến thị trường tuần qua: Trôi trong ‘quên lãng’
05:56 PM 15/09
Vàng SJC nhích tăng thoát đáy tháng 9
11:25 AM 15/09
Sáng 15/9: TGTT và giá USD tại các NHTM tiếp tục “bất động”
11:03 AM 15/09
Thị trường vàng: Cẩn trọng trước việc nhảy giá
10:12 AM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |