Giá vàng trong nước đang khá nhạy cảm và phản ứng mạnh trước những thông tin từ thị trường quốc tế, tâm điểm là thông tin về căng thẳng Triều Tiên và những dự đoán về động thái tăng lãi suất của Fed.
Theo kết quả khảo sát trực tuyến trên trang Kitco, giới chuyên gia lạc quan về sự khởi sắc của giá vàng trong tuần này trong khi các nhà đầu tư vẫn tỏ ra thận trọng về đà đi lên của quý kim. Bởi thế hướng đi của vàng trong nước và thế giới tuần này vẫn sẽ rất khó lường.
Bảng giá vàng sáng 18/09
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,600,000 | 36,800,000 |
| Vàng SJC HN | 36,600,000 | 36,820,000 |
| DOJI HN | 36,700,000 | 36,780,000 |
| DOJI HCM | 36,690,000 | 36,770,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,700,000 | 36,780,000 |
| PNJ Hà nội | 36,620,000 | 36,710,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,710,000 | 36,770,000 |
| SHB | 36,680,000 | 36,780,000 |
| MARITIMEBANK | 36,690,000 | 36,770,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 18/09.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Nhà đầu tư thận trọng hơn với vàng
08:22 AM 18/09
Vàng trong nước sáng 16/9: Vàng kém sắc
09:32 AM 16/09
Diễn biến thị trường tuần qua: Trôi trong ‘quên lãng’
05:56 PM 15/09
Vàng SJC nhích tăng thoát đáy tháng 9
11:25 AM 15/09
Sáng 15/9: TGTT và giá USD tại các NHTM tiếp tục “bất động”
11:03 AM 15/09
Thị trường vàng: Cẩn trọng trước việc nhảy giá
10:12 AM 15/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |