Giá vàng trong nước giảm do ảnh hưởng lui xa khỏi đỉnh 1 năm từ vàng thế giới. Diễn biến giảm về ngưỡng 36,7 triệu đồng mỗi lượng hôm qua có tác động không nhỏ tới tâm lý nhà đầu tư. Hầu hết trên thị trường đón nhận số lượng lớn khách xả bán hàng ra do lo ngại sự giảm điểm ở những phiên tiếp theo.
Bảng giá vàng 9h sáng 14/09
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán |
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,480,000 | 36,680,000 |
| Vàng SJC HN | 36,480,000 | 36,700,000 |
| DOJI HN | 36,550,000 | 36,650,000 |
| DOJI HCM | 36,540,000 | 36,640,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,550,000 | 36,650,000 |
| PNJ Hà nội | 36,620,000 | 36,710,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,560,000 | 36,630,000 |
| MARITIMEBANK | 36,550,000 | 36,650,000 |
| SHB | 36,550,000 | 36,670,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 14/09.
Giavang.net
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Chính sách khắt khe của Chính phủ Ấn Độ gây bối rối cho các nhà vàng và người tiêu dùng mùa lễ hội
04:05 PM 13/09
Vàng SJC ít biến động trong phiên
11:39 AM 13/09
Sáng 13/9: TGTT tăng 4 đồng, giá USD tại các NHTM không đổi
11:09 AM 13/09
Đầu tư gì thời điểm này: Vàng, bất động sản hay chứng khoán?
10:09 AM 13/09
Giá vàng: Có quay lại đỉnh 49 triệu đồng/lượng?
10:09 AM 13/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |