Tuy nhiên, thị trường vàng thế giới hiện vẫn chưa xác định rõ xu hướng chính khiến các doanh nghiệp trong nước chỉ điều chỉnh nhẹ không đáng kể trong phiên sáng nay.
Cập nhật lúc 11h30 ngày 13/09/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,55 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,75 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,55 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,77 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 20 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng qua).
Diễn biến giá vàng trong nước 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,60 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,70 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,61– 36,70 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1331,8/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 205 nghìn đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 13/09/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Tâm lý trước đà tăng giảm khó lường của thị trường vàng thế giới khiến nhu cầu giao dịch của thị trường co hẹp lại. Các hoạt động mua bán mang tính cầm chừng. Công ty PNJ cho biết, thị trường vàng miếng phiên giao dịch ngày hôm qua khá trầm. Tổng lượng giao dịch trong ngày của doanh nghiệp đạt khoảng 150 lượng.
Bảo Tín Minh Châu cho biết, trong phiên giao dịch sáng nay, lượng giao dịch không nhiều chủ yếu là các giao dịch mua vào phát sinh theo nhu cầu tự nhiên.
Theo nhận định của một số nhà quan sát thị trường, giá vàng trong nước có khả năng tiếp tục nhích nhẹ vào ngày mai do ảnh hưởng từ giá vàng thế giới có khả năng hồi phục sau khi dữ liệu lạm phát Mỹ được công bố.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 30 | 26,520 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |