Vàng trong nước tăng dựng đứng vào đầu phiên hôm qua do ảnh hưởng bởi đà tăng mạnh vàng thế giới. Giá vàng thế giới đã tăng lên mức cao gần một năm qua khi Triều Tiên tuyên bố thử thành công bom nhiệt hạch hôm Chủ Nhật (3/9).
Hiện giá vàng trong nước đang được giao dịch ở mức cao nhiều tuần quanh ngưỡng 36,65 – 36,85.
Bảng giá vàng sáng 05/09
| Thương hiệu vàng | Giá mua | Giá bán | 
|---|---|---|
| Vàng SJC TP HCM | 36,630,000 | 36,830,000 | 
| Vàng SJC HN | 36,630,000 | 36,850,000 | 
| DOJI HN | 36,720,000 | 36,800,000 | 
| DOJI HCM | 36,720,000 | 36,820,000 | 
| PHÚ QUÝ SJC | 36,720,000 | 36,800,000 | 
| PNJ Hà nội | 36,750,000 | 36,850,000 | 
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,730,000 | 36,790,000 | 
| SHB | 36,700,000 | 36,820,000 | 
| VIETINBANK GOLD | 36,520,000 | 36,600,000 | 
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 05/09.
Giavang.net
        Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Giá vàng đầu tuần tăng vọt do khủng hoảng chính trị
    
    08:52 AM 04/09 
                
        Đến thiên tài như Steve Jobs cũng phải cần tới kĩ năng làm việc này để tỏa sáng, bạn thì sao?
    
    02:24 PM 01/09 
                
        5 kỹ năng làm giàu mà bạn không được học ở trường
    
    11:39 AM 01/09 
                
        Sáng 1/9: TGTG và giá USD tại các ngân hàng không nhúc nhích
    
    11:17 AM 01/09 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |