Trong tuần vừa rồi, giá vàng chốt ngày thứ Sáu tăng 0,34%. Nếu so với đầu tháng, hiện kim loại quý tăng hơn 2,3% và tăng khoảng 12,5% kể từ đầu năm.
Còn tại cuộc khảo sát trực tuyến của Kitco với 375 người tham gia, có khoảng 48% lạc quan với giá vàng trong tuần này, 43% dự báo giảm, 9% số người tham gia có ý kiến trung lập.
Cuộc họp chính sách của các quan chức Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) diễn ra cuối tuần qua ở Jackson Hole, Wyoming chưa làm thoả mãn những chờ đợi của các nhà đầu tư khi Chủ tịch Fed Janet Yellen không đề cập cụ thể gì về khả năng tăng lãi suất lúc phát biểu. Trước đó, đây là sự kiện rất được thị trường chờ đợi bởi giá vàng vốn rất nhạy cảm với việc tăng lãi suất.
Giới phân tích nhận định, các thị trường ngày càng trở nên quan ngại một bế tắc về trần nợ công và ngân sách của Mỹ. Giữa Tổng thống và các chính trị gia tiếp tục có sự chia rẽ sâu sắc đối với ngân sách của nước này, trong khi ông Trump kiên quyết muốn phân bổ ngân sách cho bức tường biên giới Mexico.
Trong một báo cáo được công bố hôm thứ Năm tuần trước, nếu cuối tháng 9 mà Quốc hội không tăng trần nợ thì chính phủ liên bang có thể sẽ không thể thanh toán một số khoản nợ chính phủ Mỹ sẽ đáo hạn vào ngày 2/10.
Trong tuần này các nhà đầu tư sẽ tập trung vào báo cáo dữ liệu việc làm Mỹ trong tháng 8 nhằm đánh giá tầm ảnh hưởng của bản báo cáo này tới lộ trình các chính sách tiền tệ của Fed. Đồng thời, thị trường sẽ chú ý tới bản báo cáo tăng trưởng quý 2 của Mỹ và dữ liệu lạm phát sơ bộ của khu vực sử dụng đồng tiền chung euro.
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1294,18
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1292 SL: 1285 TP: 1305
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1298 – 1305 – 1314
Mức hỗ trợ: 1280 – 1269– 1261
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |