Cập nhật lúc 11h10 ngày 24/08/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,23 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,43 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,23 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,45 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội (tăng 20 nghìn đồng mỗi lượng mua vào – bán ra so với giá khảo sát sáng hôm qua).
Diễn biến giá vàng 3 ngày qua. Biểu đồ: DOJI
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,31 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,39 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,31– 36,39 triệu đồng/lượng và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,25- 36,43 triệu đồng/ lượng (mua vào- bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h10 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1288,2/oz.
Theo đó, giá vàng trong nước đắt hơn giá vàng thế giới khoảng 1,08 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/08/2017 lúc 11h10 chưa kể thuế và phí).
Giao dịch trên thị trường vàng trong nước ảm đạm do lực cầu yếu. Trong nhiều phiên trở lại đây, kim quý vàng trong nước đã nỗ lực tìm kiếm xu hướng tăng. Tuy nhiên, do ảnh hưởng từ sự tăng rồi giảm đan xen từ giá vàng Quốc tế, đã khiến giá vàng trong nước không thể bật tăng lên được và xu thế thăm dò của nhà đầu tư dường như trở thành thói quen thường nhật. DOJI cho biết các giao dịch phát sinh chủ yếu gần đây là các khách hàng nhỏ lẻ theo nhu cầu cá nhân.
Bảo Tín Minh Châu nhận định giá vàng trong nước phiên sáng nay duy trì mức giá của phiên hôm qua. Theo các chuyên gia, tại thời điểm này người dân vẫn có thể mua vàng tích trữ vùng theo nhu cầu tự nhiên. Đối với Nhà đầu tư thì nên quan sát kỹ hướng đi của vàng trước những quyết định lớn.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,410 20 | 26,510 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 119,300 | 121,300 |
Vàng nhẫn | 119,300 | 121,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |